教育内容

1年6ヶ月コース、2年コースがあります。専門学校・大学への進学を目的としたコースになります。
教育カリキュラム
- クラス分け
- 学生の希望、現在の学力にあったクラスを準備します。クラスの変更は、教員と面談し、柔軟に対応します。
- 初級クラス
- 簡単な日常会話ができるように、『読む』『聞く』『書く』『話す』の基礎を学習します。
- 中級クラス
- 初級で学んだことを実際に使えるようにしながら、より難しい文法や語彙を学んでいきます。自分の考えや意見を言葉で表現できるようになります。
- 上級クラス
- 進学、就職など将来を考えた学習になります。自分で文章を構成し、論文作成やプレゼンテーションができるようになります。
- 個別面談
- 学生一人一人と面談し、大学・専門学校への進学、就職など学生の希望にあう、進路を提案します。進学・就職セミナー、オープンキャンパスなど積極的に案内します。留学生活で困ったことや不安なことなど、すぐ解決できるように、いつでも職員と面談できます。
1年6ヶ月コース(進学)
- 学習内容
- 一年半コース(進学)では、大学・大学院への進学を目的とした学習を一年半という期間を通して行 い、受験に備えます。
- 学習時間帯
- 午前または午後
- 授業時間
- 9:00~12:30または13:00~16:30
- 入学時期
- 10月
2年コース(進学)
- 学習内容
- 進学2年コースでは、大学・大学院への受験を目的とした学習を二年という期間を通して行います。
- 学習時間帯
- 午前または午後
- 授業時間
- 9:00~12:30または13:00~16:30
- 入学時期
- 4月
Quy trình nhập học
- Bước 1: Đăng ký nhập học
- Hãy đăng ký trong thời gian tiếp nhận
- Bước 2: Kiểm tra. Phỏng vấn
- Nhân viên của trường sẽ tiến hành kiểm tra học sinh và người bảo lãnh
- Bước 3: Nộp hồ sơ
- Cục Quản Lý Lưu Trú Xuất Nhập Cảnh kiểm tra hồ sơ. Phát hành COE
- Bước 4: Trả tiền học phí
- Nộp số tiền mà trường đã quy định
- Bước 5: Giấy phép nhập học
- Tiến hành gửi Giấy phép nhập học và COE
- Bước 6: Thẩm tra ở Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán
- Thẩm tra để xin Visa tại Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán ở nước sở tại
- Bước 7: Đến Nhật và Nhập học
- Nhập cảnh vào Nhật theo lịch trình nhà trường quy định, tham gia vào Buổi lễ nhập học
Điều kiện nhập học
- Phải hoàn thành ít nhất 12 năm học và có bằng cấp tương đương
- Phải có bằng cấp Năng lực Nhật ngữ N5 hoặc tương đương N5
- Phải trên 18 tuổi
Hồ sơ cần thiết
Học sinh | Người bảo lãnh |
---|---|
Đơn xin nhập học (Viết tay) | Đơn xin bảo lãnh kinh phí (Viết tay) |
Sơ yếu lý lịch (Viết tay) | Bản sao Chứng minh nhân dân |
Lý do du học (Viết tay) | Hồ sơ xác nhận quan hệ giữa học sinh và người bảo lãnh |
Bản sao Chứng minh nhân dân hoặc passport | Hồ sơ xác nhận cấu thành gia đình |
Hồ sơ xác nhận thành tích tiếng Nhật | Xác nhận số dư |
Bằng tốt nghiệp của cấp bậc cao nhất đã hoàn thành | Xác nhận thu nhập, đóng thuế |
Bảng điểm của cấp bậc học cao nhất đã hoàn thành | Chứng minh hình thành tài sản và bản sao sổ tiết kiệm |
10 tấm hình (3x4) (Mặt) | Hồ sơ chứng minh nghề của người bảo lãnh |
Tiếng Nhật N5 hoặc là bằng cấp tương đương | Những hồ sơ khác sẽ yêu cầu khi cần thiết |
Xác nhận nghề nghiệp của học sinh (trường hợp từng đi làm) |
Tải tài liệu
- Thông tin tuyển sinh
- Japanese English Vietnamese
- Đơn xin nhập học Sơ yếu lý lịch
- Japanese English Vietnamese
- Đơn xin bảo lãnh kinh phí
- Japanese English Vietnamese
- Pamphlet
- Japanese